SonyEricsson XPERIA X10 chạy hệ điều hành Android 1.6 dường như hơi tụt hậu so với phiên bản 2.1 đã xuất hiện trên một số sản phẩm cao cấp khác. Cũng như series XPERIA X1 ( X-Panel) và X2 ( Slideview) linh hồn của X10 là Timescape và Mediascape cùng chức năng độc đáo lần đầu tiên xuất hiện Face Recognition giúp sản phẩm này có nét độc đáo riêng so với các đối thủ chạy Android OS khác.
GIÁ SẢN PHẨM 10.000.000VND
Tính năng chính : - Băng tần : Mạng 2G : GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 . Mạng 3G : HSDPA 900 / 1900 / 2100 - Hiển thị : + Màn hình cảm ứng điện dung 65.536 màu. Độ phân giải 480 x 854 pixels, 4.0 inches sắc nét hoàn hảo mọi chi tiết nhỏ nhất. + Timescape/Mediascape UI - Bộ nhớ và Khả năng xử lý : + 1 GB dùng chung. Khe cắm thẻ nhớ MicroSD tối đa 16 GB + 384 MB RAM + CPU Qualcomm QSD8250 Snapdragon 1 GHz processor mạnh mẽ + Hệ điều hành mở Android OS 1.6 - Kết nối : - Đầy đủ các kết nối : Wi-Fi, GPRS, 3G, GPS, Audio out ( 3.5 mm jack), Bluetooth, USB. - Ứng dụng Công việc và Giải trí : + Các ứng dụng trực tuyến hấp dẫn từ Google : Google Search, Maps, Gmail,YouTube, Calendar, Google Talk + Xem các tài liệu văn phòng Word, Excel, PowerPoint, PDF + Email, Push email, IM + Camera 8MP 3264x2448 pixels, lấy nét tự động hoặc chạm tay lấy nét, đèn LED kép, Geo-tagging, công nghệ Ổn định hình ảnh, Nhận diện khuôn mặt và Nụ cười. + Quay phim WVGA(848 x 480)@30fps độ nét cao, chất lượng tuyệt hảo + Máy nghe nhạc và Xem phim hỗ trợ các định dạng phổ biến nhất : MP3/eAAC+/WMA/WAV +; MP4/H.263/H.264/WMV + Android Market : với hàng ngàn ứng dụng( App & Games) được chia sẻ miễn phí và dễ dàng download SonyEricsson XPERIA X10 chạy hệ điều hành Android 1.6 dường như hơi tụt hậu so với phiên bản 2.1 đã xuất hiện trên một số sản phẩm cao cấp khác. Cũng như series XPERIA X1 ( X-Panel) và X2 ( Slideview) linh hồn của X10 là Timescape và Mediascape cùng chức năng độc đáo lần đầu tiên xuất hiện Face Recognition giúp sản phẩm này có nét độc đáo riêng so với các đối thủ chạy Android OS khác. Màn hình chính kéo sang trái , phải , lên hoặc xuống để hiển thị các Widgets, Shortcuts hay Folders. Cá nhân hóa chúng dễ dàng bằng cách nhấn giữ và kéo thả.
Tổng quan |
Mạng | HSDPA 900 / 1900 / 2100 ; GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
Màu sắc | Sensous Black, Luster White |
Kích thước/Trọng lượng | 119 x 63 x 13 mm 135 g |
|
|
Hiển thị |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Loại màn hình | TFT Cảm ứng điện dung , 65.536 màu |
Kích thước hiển thị | 480 x 854 pixels, 4.0 inches - Scratch-resistant surface - Accelerometer sensor for auto-rotate - Timescape/Mediascape UI |
|
|
Đặc điểm |
Kiểu chuông | Rung, Đa âm điệu, MP3 |
Tin nhắn | SMS (threaded view), MMS, Email, Push email, IM |
Kết nối | Bluetooth USB |
Camera | 8 MP, 3264x2448 pixels, autofocus, LED flash. Touch focus, image stabilization, geo-tagging, face and smile detection |
|
|
Lưu trữ |
Danh bạ | Rất nhiều, Danh bạ hình ảnh |
Bộ nhớ trong | 1GB dùng chung, 384 MB RAM |
Thẻ nhớ | CPU : Qualcomm QSD8250 Snapdragon 1 GHz processor |
|
|
Thông tin khác |
Tải nhạc | - |
Rung | Có |
GPRS | Class 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps |
HSCSD | - |
EDGE | Có |
3G | Có |
WLAN | Wi-Fi 802.11b/g, DLNA |
Hệ điều hành | Android OS 1.6 |
Đồng hồ | Có |
Báo thức | Có |
Đài FM | - |
Trò chơi | Tải thêm |
Trình duyệt | HTML |
Java | Có |
Quay phim | WVGA@30fps |
Ghi âm | Có |
Nghe nhạc | Music Player : MP3/eAAC+/WMA/WAV |
Xem phim | MP4/H.263/H.264/WMV |
Ghi âm cuộc gọi | - |
Loa ngoài | Có |
|
|
Pin |
Loại Pin | Li-Po 1500 mAh (BST-41) |
Thời gian chờ | Lên đến 415 giờ (2G) / Lên đến 425 giờ (3G) |
Thời gian đàm thoại | Lên đến 10 giờ (2G) / Lên đến 8 giờ (3G) |
|
|
Mô tả |
Điện thoại đầu tiên của Sony Ericsson dùng hệ điều hành Google Android (bản 1.6) là một trong những mẫu thiết bị được chờ đón nhất hiện nay. |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét