Tổng số lượt truy cập

Thứ Ba, 3 tháng 5, 2011

SONY ERICSSON XPERIA X10



SonyEricsson XPERIA X10 chạy hệ điều hành Android 1.6 dường như hơi tụt hậu so với phiên bản 2.1 đã xuất hiện trên một số sản phẩm cao cấp khác. Cũng như series XPERIA X1 ( X-Panel) và X2 ( Slideview) linh hồn của X10 là Timescape và Mediascape cùng chức năng độc đáo lần đầu tiên xuất hiện Face Recognition giúp sản phẩm này có nét độc đáo riêng so với các đối thủ chạy Android OS khác.
    GIÁ SẢN PHẨM 10.000.000VND
    Tính năng chính : - Băng tần : Mạng 2G : GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 . Mạng 3G : HSDPA 900 / 1900 / 2100 - Hiển thị :  + Màn hình cảm ứng điện dung 65.536 màu. Độ phân giải 480 x 854 pixels, 4.0 inches sắc nét hoàn hảo mọi chi tiết nhỏ nhất. + Timescape/Mediascape UI - Bộ nhớ và Khả năng xử lý : + 1 GB dùng chung. Khe cắm thẻ nhớ MicroSD tối đa 16 GB + 384 MB RAM + CPU Qualcomm QSD8250 Snapdragon 1 GHz processor mạnh mẽ + Hệ điều hành mở Android OS 1.6 - Kết nối : - Đầy đủ các kết nối : Wi-Fi, GPRS, 3G, GPS, Audio out ( 3.5 mm jack), Bluetooth, USB. - Ứng dụng Công việc và Giải trí  : + Các ứng dụng trực tuyến hấp dẫn từ Google : Google Search, Maps, Gmail,YouTube, Calendar, Google Talk + Xem các tài liệu văn phòng Word, Excel, PowerPoint, PDF + Email, Push email, IM + Camera 8MP 3264x2448 pixels, lấy nét tự động hoặc chạm tay lấy nét, đèn LED kép, Geo-tagging, công nghệ Ổn định hình ảnh, Nhận diện khuôn mặt và Nụ cười. + Quay phim WVGA(848 x 480)@30fps độ nét cao, chất lượng tuyệt hảo + Máy nghe nhạc và Xem phim hỗ trợ các định dạng phổ biến nhất  :  MP3/eAAC+/WMA/WAV +; MP4/H.263/H.264/WMV + Android Market : với hàng ngàn ứng dụng( App & Games) được chia sẻ miễn phí và dễ dàng download SonyEricsson XPERIA X10 chạy hệ điều hành Android 1.6 dường như hơi tụt hậu so với phiên bản 2.1 đã xuất hiện trên một số sản phẩm cao cấp khác. Cũng như series XPERIA X1 ( X-Panel) và X2 ( Slideview) linh hồn của X10 là Timescape và Mediascape cùng chức năng độc đáo lần đầu tiên xuất hiện Face Recognition giúp sản phẩm này có nét độc đáo riêng so với các đối thủ chạy Android OS khác. Màn hình chính kéo sang trái , phải , lên hoặc xuống để hiển thị các Widgets, Shortcuts hay Folders. Cá nhân hóa chúng dễ dàng bằng cách nhấn giữ và kéo thả.
      Tổng quan
      MạngHSDPA 900 / 1900 / 2100 ; GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
      Màu sắcSensous Black, Luster White
      Kích thước/Trọng lượng119 x 63 x 13 mm 135 g
      Hiển thị
      Ngôn ngữTiếng Anh
      Loại màn hìnhTFT Cảm ứng điện dung , 65.536 màu
      Kích thước hiển thị480 x 854 pixels, 4.0 inches - Scratch-resistant surface - Accelerometer sensor for auto-rotate - Timescape/Mediascape UI
      Đặc điểm
      Kiểu chuôngRung, Đa âm điệu, MP3
      Tin nhắnSMS (threaded view), MMS, Email, Push email, IM
      Kết nốiBluetooth USB
      Camera8 MP, 3264x2448 pixels, autofocus, LED flash. Touch focus, image stabilization, geo-tagging, face and smile detection
      Lưu trữ
      Danh bạRất nhiều, Danh bạ hình ảnh
      Bộ nhớ trong1GB dùng chung, 384 MB RAM
      Thẻ nhớCPU : Qualcomm QSD8250 Snapdragon 1 GHz processor
      Thông tin khác
      Tải nhạc-
      Rung
      GPRSClass 10 (4+1/3+2 slots), 32 - 48 kbps
      HSCSD-
      EDGE
      3G
      WLANWi-Fi 802.11b/g, DLNA
      Hệ điều hànhAndroid OS 1.6
      Đồng hồ
      Báo thức
      Đài FM-
      Trò chơiTải thêm
      Trình duyệtHTML
      Java
      Quay phimWVGA@30fps
      Ghi âm
      Nghe nhạcMusic Player : MP3/eAAC+/WMA/WAV
      Xem phimMP4/H.263/H.264/WMV
      Ghi âm cuộc gọi-
      Loa ngoài
      Pin
      Loại PinLi-Po 1500 mAh (BST-41)
      Thời gian chờLên đến 415 giờ (2G) / Lên đến 425 giờ (3G)
      Thời gian đàm thoạiLên đến 10 giờ (2G) / Lên đến 8 giờ (3G)
      Mô tả
      Điện thoại đầu tiên của Sony Ericsson dùng hệ điều hành Google Android (bản 1.6) là một trong những mẫu thiết bị được chờ đón nhất hiện nay.

    Không có nhận xét nào:

    Đăng nhận xét